Tên trường
Tổng hồ sơ
Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
Đại học Y Thái Bình
12.000
700
1/17
Đại học Y Hải Phòng
9.088
450
1/20
Đại học điều dưỡng Nam Định
5.500
680
1/8
Đại học Điện lực
11.800
2.100
1/5.6
Đại học Hàng Hải
14.500
3.100
1/4.6
Học viện Tài chính
16.000
3.080
1/5.4
Đại học Ngoại thương
8.700
2.450
1/3.5
Học viện Ngân hàng
14.000
2.300
1/6
Đại học Bách khoa Hà Nội
16.000
5.800
1/2.7
Đại học Kinh tế quốc dân
23.348
4.750
1/5.1
Đại học Mỏ - Địa chất
16.000
3.500
1/4.5
Đại học Sư phạm Hà Nội
17.000
2.700
1/6.2
Đại học Kinh doanh và Công nghệ
18.965
3.000
1/6.3
Đại học Giao thông Vận tải
18.000
4.000
1/4.5
Đại học Xây dựng
12.447
2.800
1/4.4
Viện báo chí và tuyên truyền
8.500
1.450
1/5.6
Đại học Dược
2.500
550
1/4.5
Đại học Thủy Lợi
15.500
2.600
1/6
Đại học Hà Nội
9.663
1.700
1/5.6
Đại học Y Hà Nội
15.931
1.000
1/16
Đại học Thương mại
39.000
3.400
1/11
Đại Luật Hà Nội
11.570
1.800
1/6.9
Viện Đại học Mở
25.000
3.000
1/8.3
Đại học Công đoàn
18.200
1.900
1/9.5
Đại học Công nghiệp Hà Nội
72.000
8.700
1/8
Đại học Nông nghiệp
51.000
5000
1/10
Đánh dấu